Lò nung điện
Lò nung điện
● Với các bộ phận làm nóng ở bốn mặt bên trong thành buồng, đốt nóng ngay lập tức đạt được ở mức nhiệt đồng nhất.
● Các bộ phận gia nhiệt được lắp đặt trong thành buồng, được thiết kế để tránh tạo ra khí ăn mòn và tiếp xúc với hơi nước, để đảm bảo tuổi thọ dài hơn.
Bộ điều khiển tự động PID điều khiển tự động với cài đặt hiển thị số
● Do không khí lưu thông giữa cấu trúc thành kép, hệ thống tuần hoàn này làm lạnh nhiệt độ của vỏ bên ngoài.
● Tủ nung được tách ra khỏi hộp điều khiển bằng tấm chịu nhiệt để bảo vệ bộ điều khiển điện tử
Model |
J-FM28 |
J-FM38 |
J-FM48 |
|
Kích thước ngoài (W×D×H) |
415/435×555/610×560/575 mm |
560/580×600/655×680/695 mm |
1,010×770×1,220 mm |
|
Kích thước trong (W×D×H) |
150×300×100 mm |
250×350×160 mm |
350×450×400 mm |
|
Dung tích |
4.5 lít |
14 lít |
63 lít |
|
Nhiệt độ max |
1000℃ (max) |
|||
Khoảng nhiệt độ sử dụng |
300℃ ~ 900℃ |
|||
Sai số nhiệt độ |
±1% tại giá trị cài đặt |
|||
Điều khiển nhiệt độ |
Điều khiển PID |
|||
Cặp nhiệt độ |
Kiểu K |
|||
Gia nhiệt |
3KW |
4.5KW |
12KW |
|
Cách điện |
Fiber & ceramic (gốm) |
|||
Chức năng an toàn |
Chức năng tự chẩn đoán (nhiệt độ, nhiệt độ quá nóng, ngắn mạch SSR, ngắn mạch cảm biến), ELB. |
|||
Vật liệu |
Bằng thép không gỉ |
|||
Nguồn cấp |
AC 230V 50/60Hz 1phase |
AC 230V 50/60Hz 3phase |
||
Khối lượng |
48 kg |
82 kg |
- |