Dây chuyền sản xuất thùng phi
| 1 | Dây truyền sản xuất thùng phi Xuất xứ: China |
| Linh kiện chính thiết bị | |
| Bộ PLC: Japan MITSUBISHI | |
| Rơ le điện: China CHNT | |
| Nút bấm điều khiển: Japan OMROM | |
| Năng suất gia công: 1 chiếc/ phút | |
| Thông số thùng phi: 200 lít độ dày của thùng tùy chọn là 0,7; 0,8; 0,9; 1; 1,2 mm | |
| Đường kính thùng | |
| Kích thước bên trong: (571,5 + 1-0,5) mm | |
| Đường kính kéo dài: 583 ± 2 | |
| Chiều cao | |
| Chiều cao vượt quá: (880 - 910) ± 3 mm | |
| Chiều cao bên trong: (845 - 875) ± 8 mm | |
| Lắp ráp | |
| Khoảng cách tầm giữa 2 gân trên thùng : 280 ± 2 mm | |
| Số gờ nổi: 2 | |
| Độ dày toàn bộ gồm, thân, nắp trên, nắp dưới là 1mm | |
| Cấu hình máy bao gồm | |
| 1 | Bộ cấp phôi điều khiển bằng tay |
| Chiều rộng tấm: 914-1320mm | |
| Độ dày tấm: 0.6-1.2mm | |
| Động cơ: 3.0KW | |
| Khối lượng cuộn tôn max: 8T | |
| Đường kính bên trong: ¢470- ¢520 | |
| Đường kính bên ngoài: ≤¢1200mm | |
| Kích thước máy: 3200x1600x1400(mm) | |
| Khối lượng: 3 tấn | |
| 2 | Máy nắn thẳng bằng con lăn |
| Thông số chính | |
| Chiều rộng tấm: 916-1320mm | |
| Độ dày cuộn tôn: 0.6-1.2mm | |
| Công suất nguồn: 5.5KW | |
| Kích thước máy: 2400x930x1300(mm) | |
| Khối lượng máy: 02 tấn | |
| 3 | Thiết bị cấp liệu đẩy tôn vào |
| Thông số làm việc: 5pcs/min | |
| Kích thước máy: 2200x1200x950(mm), Total weight :1T | |
| Khối lượng: 1 tấn | |
| 4 | Máy cắt tôn, dùng để pha khổ tôn |
| Kích thước tấm cắt: ≤1500mm | |
| Độ dày khổ tôn: ≤3mm | |
| Công suất động cơ: 3.0KW | |
| Khả năng cắt: ≤20 times/minute | |
| Kích thước máy:1800x950x1300(mm) | |
| Khối lượng máy: 2T | |
| 5 | Tủ điều khiển |
| Dùng để điều khiển bộ cấp phôi vào | |
| Phụ kiện khác | |
| Bàn xếp, phụ kiện phụ trợ | |
| Công Đoạn làm nắp trên dưới | |
| 1 | Máy ép 160 tấn |
| Công suất động cơ:18.5KW | |
| Khả năng làm việc:5-26 pcs/min | |
| Kích thước máy:2185x1420x3070(mm), | |
| Tổng khối lượng máy: 14.5T | |
| 2 | Máy ép 63 tấn |
| 3 | Bộ khuôn nắp trên dưới |
| Kích thước máy: 710x480x300(mm) | |
| Tổng khối lượng: 0.5T | |
| Kích thước máy: 710x480x300(mm) | |
| Tổng khối lượng: 0.5T | |
| Công suất động cơ: 11KW | |
| Kích thước máy :1800x1232x2550(mm) | |
| Tổng khối lượng: 5.5T | |
| 4 | Bộ khuôn khóa kép (nắp) |
| 5 | Bộ khuôn đột lỗ |
| 6 | Máy uốn cong & ép đầu |
| Công Đoạn làm thân thùng | |
| 1 | Máy lốc tôn tạo tròn |
| Làm việc với 3 con lăn | |
| Main technics: | |
| Chiều rộng cuộn: ≤1100mm | |
| Độ dày tôn cuộn:0.6-1.2mm | |
| Đường kính cuộn: ≤570mm | |
| Động cơ:1.5KW | |
| Kích thước máy :2200x750x1300(mm), | |
| Khối lượng máy:1.5 tấn | |
| 2 | Máy hàn đính |
| Công suất nguồn: 75KVA | |
| Độ dày tôn: ≤1.5mm | |
| Chiều cao thùng phi: ≤1000mm | |
| Khả năng làm việc: 3 Pc/phút | |
| 3 | Máy hàn lăn |
| Công suất nguồn: 150KVA | |
| Độ dày tôn: ≤1.5mm | |
| Chiều cao thùng phi ≤1000mm | |
| Khả năng làm việc: 3 Pc/phút | |
| 4 | Máy tạo viền mép |
| Chiều cao cạnh: 18.5mm | |
| Chiều cao thùng phi: 894-905mm | |
| Công suất động cơ: 7.5KW | |
| Khả năng ép: 8Mpa | |
| Quy mô máy: 2100x600x800 (mm). | |
| Tổng trọng lượng: 2T | |
| 5 | Máy ép và tạo gân |
| Giới thiệu ngắn gọn: điều khiển bằng tay. | |
| Kỹ thuật chính: | |
| Chiều cao gấp nếp ≤3mm | |
| Chiều cao gân: ≤ 9mm | |
| Chiều cao thùng phi: 884mm-895mm | |
| Khoảng cách các gân: 280mm | |
| Động cơ: 3.0KW | |
| Kích thước máy: 2500x900x170 (mm), | |
| Tổng trọng lượng: 2.5T | |
| 5 | Máy viền cạnh |
| Chiều cao thùng phi: 886mm-897mm | |
| Động cơ: 30KW | |
| Kích thước máy: 1100x1200x2400(mm) | |
| Tổng khối lượng: 5 tấn | |
| 5 | Máy kiểm tra độ kín |
| Giới thiệu ngắn: Điều khiển bằng tay, khoá từ | |
| Kiểm tra đường kính thùng phi: 560mm-570mm | |
| Chiều cao kiểm tra: 886mm-897mm, | |
| Áp suất không khí: 4Mpa | |
| Kích thước máy 2530x700x1100 (mm), | |
| Tổng trọng lượng: 2 tấn | |
| 6 | Hệ thống điện điều khiển |
| Công đoạn làm sạch, sơn và sấy | |
| 1 | Hệ thống rửa và hộp phosphorization |
| 2 | Hệ thống rửa và sấy khô |
| Chức năng: Làm khô nước trên bề mặt thùng phi, được điều khiển bởi PLC. Toàn bộ máy sử dụng thiết bị gia nhiệt bằng điện, bên trong phòng được trang bị ống sưởi ấm. Quạt được lắp đặt ở phía trên cùng của căn phòng để tản hơi nóng tuần hoàn, tăng tốc độ sấy. | |
| Tham số kỹ thuật chính: | |
| Động cơ sấy khí: 30KW | |
| Kích thước máy: 2000x1920x3600 (mm), Tổng trọng lượng 10T. | |
| 3 | Buồng sơn (01 màu) |
| Chức năng: băng tải được điều khiển bằng PLC, bàn xoay xoay vòng tròn, sơn hệ thống sơn trống bên trong và bên ngoài bằng súng phun. | |
| Tham số chính | |
| Kích thước máy: 2560x4990x3600 (mm) | |
| Tổng trọng lượng: 10 tấn. | |
| 4 | Hệ thống sấy khô sau khi sơn |
| Chức năng: băng tải được điều khiển bởi PLC, thông qua hệ thống gia nhiệt, trong bức tường của phòng được trang bị ống gia nhiệt. Quạt được lắp ở phía trên cùng của phòng, để sơn khô. | |
| Kích thước máy: 20000x2100x4300(mm) | |
| Tổng khối lượng: 25T | |
| Khách hàng chuẩn bị | |
| Đường cấp điện 3pha, nước, biến áp lớn hơn hoặc bằng 650KVA, Máy nén khí lưu lượng: 10 m3/phút áp suất 06 bar, chiều cao xưởng trên 6m |


