Buồng phun bi cỡ lớn
|
Buồng phun bi dạng ray |
|
Buồng phun bi dạng ray được thiết kế là giải pháp tối ưu và tiết kiệm chi phí cho việc làm sạch bằng phương pháp phun bi thép khi so sánh với các dạng kết cấu buồng được thiết kế bởi các hãng khác |
|
Thông số kỹ thuật: |
|
Kích thước bao: 10.000mm x 7.500 mm x 4.000mm (có thể sửa đổi theo yêu cầu của khách hàng) |
|
1. Kết cấu buồng chính: |
|
Buồng được cấu tạo bởi hệ thống cột chính và thành-vách buồng (làm từ tôn tấm dầy 3mm) lắp ghép bằng bu lông và joăng cao su viền. Hai vách buồng được lót một lớp cao su dầy 3mm x cao 2000mm (mỗi bên vách xếp 1 hàng) để chống ồn và bảo vệ vách. |
|
1.1 Hệ thống sàn thao tác trong buồng: |
|
Trong buồng được làm bởi hệ thống lưới sắt đan (được sơn mạ bảo vệ) đặt trên hệ thống phễu tải đảm bảo chịu tải 300Kgs/ 1m2 an toàn cho người hoạt động trong buồng |
|
1.2 Hệ thống ray làm việc trong buồng: |
|
Chạy dọc suốt chiều dài buồng là hệ thống ray làm việc được lắp đặt trên kết cấu thép vững chắc được thiết kế đảm bảo có thể chịu được tải trọng lớn, khoảng 25 tấn đến 26 tấn. Ray được thiết kế, lựa chọn phù hợp với tải và xe goong chở tải chạy trong buồng. |
|
1.3 Xe goong và tời kéo:(lựa chọn thêm) |
|
Khách hàng có thể tùy chọn mua thêm xe goong chở tải và tời kéo từ Growell hoặc tự sản xuất tại đơn vị dưới sự tư vấn từ hãng. Phần này chưa được tính trong giá thành của buồng. |
|
1.4 Cửa chính của buồng (phục vụ việc đưa tải vào buồng): |
|
Cửa được đặt ở phía trước của buồng. Cửa ra vào dạng mở sang hai bên, rộng 4800mm, mỗi cánh gồm hai cánh nhỏ nối với nhau bằng bản lề, linh hoạt trong việc đóng mở cửa. Cánh khung thép sơn chống gỉ và đóng - mở hỗ trợ bằng xilanh khí. |
|
1.5 Cửa phụ của buồng (phục vụ công nhân ra vào thao tác trong buồng): |
|
Cửa phụ được đặt ở phía bên cạnh của buồng. Phục vụ cho việc công nhân vận hành ra vào trong buồng. Cửa được bố trí lỗ quan sát có bảo vệ bằng kính đảm bảo việc quán sát vận hành từ phía ngoài buồng. |
|
1.6 Hệ thống chiếu sáng của buồng: |
|
Hệ thống chiếu sáng: gồm 06 bộ bóng đèn công nghiệp 250 W đảm bảo đủ ánh sáng cho công nhân làm việc trong buồng. |
|
1.7 Cửa lưu thông không khí: |
|
Hai cửa lưu thông khí được lắp trên nóc buồng cho phép không khí được lưu thông và cấp không khí sạch cho buồng trong tất cả quá trình vận hành. Việc bố trí hợp lý giúp tạo ra đường trao đổi khí liên tục đảm bảo không gian khí sạch cho người vận hành và tăng hiệu suất làm việc. |
|
2. Hệ thống thu hồi bi tự động: |
|
Hệ thống thu hồi bi được thiết kế thông minh, đảm bảo hiệu suất thu hồi và giảm thiểu thất thoát, tiết kiệm chi phí. |
|
2.1 Hệ thống phễu thu hồi bi: |
|
Hệ thống được lắp đặt phía dưới Buồng phun bi, được thiết kế và bố trí hợp lý giúp cho việc thu hồi bi được thuận lợi và đảm bảo việc thu hồi trọn vẹn bi sau khi phun. Vật liệu làm phễu là chất liệu tốt, chống mài mòn cao. Kết cấu của phễu có cả phần thiết kế để bảo vệ hệ thống vít tải, tránh cho vít tải bị phá hỏng bởi các vật thể có kích thước lớn khi lọt vào phễu thu hồi bi do hệ thống vít tải và các ở đỡ, động cơ lai sẽ được lắp đặt ở đáy phễu. |
|
2.2 Hệ thống vít tải dọc thu hồi bi (làm việc hoàn toàn tự động): |
|
Hệ thống vít tải dọc sẽ thu hồi bi về một vít tải ngang đặt ở trung tâm buồng để chuyển toàn bộ bi thu hồi được ra ngoài vào bộ phận lọc tách làm sạch bi trước khi đưa về bồn chứa bi. |
|
Hệ thống vít tải gồm 03 vít tải dọc được thiết kế và bố trí hợp lý ở dưới đáy phễu và chạy dọc theo chiều dài buồng đảm bảo có thể thu gom được tối ưu lượng bi thép sau phun, tránh kẹt trong suốt quá trình hoạt động. Vít tải được chế tạo bằng thép đặc biệt, với hệ thống cánh xoắn được thiết kế hợp lý giúp tăng hiệu suất làm việc và tránh mài mòn cao. Các ở bi đỡ vít tải là loại đặc biệt chịu được môi trường khắc nghiệt. Mỗi vít tải dọc sẽ được dẫn động bởi các động cơ riêng biệt. |
|
Thông số hệ thống vít tải dọc (03 bộ): |
|
2.3 Hệ thống vít tải ngang thu hồi bi (làm việc hoàn toàn tự động): |
|
Hệ thống vít tải ngang sẽ được bố trí ở trung tâm của buồng phun bi, dưới 03 vít tải dọc và làm nhiệm vụ tiếp nhận, vận chuyển bi thu hồi được toàn bộ bi thu hồi được từ 03 vít tải dọc ra hệ thống gầu chuyển vào bồn chứa thu hồi bi đặt ở phía ngoài. Vít tải có cấu tạo và được chế tạo từ vật liệu giống như vít tải dọc, được đặt trên các ổ bi chuyên dùng đảm bảo chất lượng và được lai bằng động cơ điện. |
|
Thông số kỹ thuật vít tải ngang ( 01 bộ) |
|
2.4 Hệ thống hộp gầu nâng chuyển bi sau thu hồi: |
|
Kết cấu chính được làm từ vật liệu thép tấm dập, chịu được mài mòn cao và kết nối với nhau bằng buloong, có gioăng đệm cao su chống bụi lọt ra ngoài. Hệ thống chia thành hai phần là băng tải lắp gầu để vận chuyển bi và hệ thống dẫn động chứa bi. Băng tải được sử dụng loại băng tải chuyên dụng có lắp các gầu thu hồi bi bằng thép chịu mài mòn giúp hoạt động có hiệu quả và đạt tuổi thọ cao. Toàn bộ hệ thống được dẫn động bằng động cơ điện. |
|
Thông số kỹ thuật bộ gầu nâng chuyển bi sau thu hồi (1 bộ) |
|
3. Hệ thống phân tách và làm sạch bi trước khi tái sử dụng: |
|
Hệ thống làm sạch bi được thiết kế tối ưu hóa việc phân tách bi sạch và các chất cặn, thải sau khi phun giúp làm sạch bi hiệu quả và chống được việc lọt các cặn bẩn trở lại đường cấp liệu gây ảnh hưởng chất lượng phun. |
|
3.1 Hệ thống vít tải trên và bộ sàng phân tách bi: |
|
Hệ tống vít tải trên có tác dụng chuyển bi được thu hồi từ bộ phận chứa bi của gầu nâng về hệ thống sàng tách bụi, bẩn với bi sạch. Bi sạch sau khi qua bộ phận lọc làm sạch sẽ quay về bồn chứa thu hồi bi còn các phần khác sẽ đi ra bồn chứa chất thải. Vít tải trên được dẫn động bởi động cơ điện. |
|
Thông số kỹ thuật vít tải trên ( 01 bộ) |
|
3.2 Hệ thống làm sạch và phân tách bi: |
|
Hệ thống làm sạch bi có hệ thống sàng giúp có thể phân tách bi sạch với bụi và bẩn để đưa bi sạch về bồn chứa thu nhồi tái sử dụng, bẩn và chất thải sẽ đi ra thùng chứa chất thải còn bụi sẽ được được về hệ thống lọc bụi. |
|
3.3 Xy lô chứa bi sạch sau phân tách: |
|
Xi lô chứa bi sau thu hồi được đặt dưới hệ thống phân tách bi và được lắp van cấp để kiểm soát việc cấp vào cối phun cát. |
|
Hệ thống làm sạch bi có hệ thống sàng giúp có thể phân tách bi sạch với bụi và bẩn để đưa bi sạch về bồn chứa thu nhồi tái sử dụng, bẩn và chất thải sẽ đi ra thùng chứa chất thải còn bụi sẽ được được về hệ thống lọc bụi. |
|
4. Hệ thống đầu phun cát (hãng Schmidt): |
|
Buồng phun cát của Growell được tích hợp 02 đầu phun chuyên dùng của Hãng SCHMIDT (có thể di chuyển bằng bánh xe)với khả năng chứa của mỗi đầu lên đến 6.5 cu.ft hoặc 600 lbs tương đương với 184 lít hoặc 273 kg |
|
Mỗi đầu phun có đường kính ống nối 1-1/4'' dài 20 m vật liệu mềm chịu áp suất cao và kèm đầu nối. Bép phun bằng vật liệu tungsten carbide không gỉ. Đầu phun được trang bị đầy đủ van điều chỉnh khí và có hộp bảo vệ đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong suốt quá trình phun. |
|
4.1 Hệ thống trang thiết bị bảo hộ đi kèm (02 bộ): |
|
Quần áo bảo vệ chuyên dùng cho người hoạt động trong buồng với mũ chùm kín có kính bảo vệ, quần áo kín toàn bộ với đường dẫn khí vào nhằm trao đổi khí cho người sử dụng, găng tay kèm theo |
|
5. Hệ thống thu hồi và lọc tách bụi: |
|
Hệ thống lọc bụi bao gồm: |
|
Bụi được thu hồi về hệ túi lọc bụi lắp ngoài buồng. Kết cấu chính của bộ lọc bụi được chế tạo bằng thép hàn công nghiệp, đảm bảo độ bền, cứng vững. |
|
Lưu lượng khí yêu cầu (với 2 đầu phun): 400 CFM |
|
Lưu lượng khí nén cho 02 mũ bảo hiểm: 20 CFM |
|
Lưu lượng khí làm sạch đầu phun: 25 CFM |
|
Điện áp vào 220/380V, 50 Hz |
|
Tổng công suất tiêu thụ: 35,9 kW |
|
6. Phụ kiện tiêu chuẩn |
|
Buồng phun |
|
Hệ thống đèn chiếu sáng trong buồng |
|
Bộ vít tải dọc buồng phun |
|
Bộ vít tải nằm ngang buồng phun |
|
Hệ thống gầu nâng thu hồi bi |
|
Hệ thống vít tải trên cao |
|
Hệ thống làm sạch bi |
|
Hệ thống thu hồi bụi |
|
Hệ thống chứa bi 10000 kg |
|
Hệ thống đầu phun bi |
|
Ray dẫn trong buồng phun bi 15 mét |


